Xe đầu kéo Hyundai Xcient GT – Tải trọng lớn, hiệu suất cao, sức mạnh vượt trội.
Thiết kế mạnh mẽ, ấn tượng đi kèm công năng vượt trội
Hyundai Xcient GT với thiết kế ngoại thất thật sự ấn tượng qua từng chi tiết, vận dụng tính khí động học một cách đầy sáng tạo và linh hoạt góp phần giảm thiểu lực cản của không khí và nâng cao hiệu quả sử dụng nhiên liệu.
Cụm đèn pha và đèn sương mù cỡ lớn mang phong cách mạnh mẽ và hiện đại |
Gương chiếu hậu phong cách Châu Âu giúp dễ dàng quan sát khi vận hành |
Hốc thoát gió giúp giảm thiểu lực cản không khí khi xe di chuyển |
Thùng chứa bộ dụng cụ bên hông Cabin |
Động cơ công suất cao
Đầu kéo Hyundai Xcient GT được trang bị động cơ D6CK với dung tích 12,7l cho công suất 440Ps. Hiệu suất mạnh mẽ từ động cơ cho phép người lái Xcent GT tự tin vận hành, bất kể cung đường bằng phẳng hay địa hình đèo dốc khó đi. Mô-men xoắn lớn tại vòng tua thấp và duy trì trong dải vòng tua rộng mang lại khả năng cơ động, tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
Máy nén khí tiết kiệm nhiên liệu |
Turbo tăng áp dung tích lớn |
Hộp số Dymos thế hệ mới |
Piton độ bền cao |
Động cư D6CK mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu |
Bền bỉ cùng thời gian
Xcient GT sử dụng thép cường độ cao cho khung xe cứng cáp, vững chắc, đảm bảo vận hành ổn định trong điều kiện khắc nghiệt nhất.
Cabin độ bền cao Cấu trúc dạng khung sử dụng thép cường độ cao cải thiện độ an toàn của người lái khi va chạm |
Cabin giảm chấn hơi Giảm mệt mỏi cho tài xế trong suốt hành trình dài |
Khung sắt xi được gia cố chắc chắn |
Mặt ca lăng lớn, thuận tiện cho việc kiểm tra và bảo dưỡng |
Cabin lật, góc mở rộng cho việc kiểm tra, bảo dưỡng thuận tiện và nhanh chóng hơn
Thoải mái trong suốt hành trình
Dù đang lái xe hay đang dừng chân nghỉ ngơi, Xcient GT được thiết kế giúp người lái luôn cảm thấy thoải mái nhất. Từng chi tiết nhỏ nhất trong Cabin đều được chú trọng mang đến cảm giác thư thái, từ đó giúp việc lái xe trở nên an toàn hơn. Ghế lái lớm giảm sự mệt mỏi, căng thẳng sau một chặng đường dài. Mọi chi tiết đều chú trọng đến cảm nhận của người lái, như bậc lên xuống chống trơn trượt, hay khoang chứa đồ rộng rãi.
Vô lăng |
Ghế phụ |
|
Cần gạt tích hợp nút điều khiển |
Chổ để cốc |
Hộc chứa đồ |
Bậc lên xuống |
Cửa sổ chỉnh điện |
Giường nghỉ cho tài xế |
Thông số chung
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 7.090 x 2.490 x 3.415 |
Vết bánh xe trước/sau | 2.060/1.828 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.650 (3.300 + 1.350) |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 260 |
Khoảng nhô trước/ sau (mm) | 1.540/820 |
Công thức bánh xe | 6x4 |
Khối lượng bản thân (kg) | 9.150 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 24.000 |
Khối lượng kéo theo cho phép TGGT (Kg) | 38.720 |
Số chỗ ngồi | 2 |
Động cơ
Kiểu | Hyundai D6CK |
Dung tích xy-lanh (cc) | 12.742 |
Công suất cực đại (Ps/rmp) | 440/1.800 |
Momen xoắn cực đại (kg.m/rmp) | 214/1200 |
Truyền động/ Lốp
Hộp số | 12 cấp tiến, 2 cấp lùi |
Lốp | 12R22.5 - 18PR |
Đặc tính vận hành
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 7.5 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 400 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 27.2 |
Hệ thống phanh - treo - lái
Hệ thống phanh chính | Khí nén, tác động 2 dòng |
Phanh đỗ | Lốc kê |
Hệ thống treo trước/ sau | Nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực / Nhíp lá |
Hệ thống lái | Trợ lực thuỷ lực |
Các trang bị khác
Khoá cửa trung tâm | X |
Cửa sổ chỉnh điện | X |
Radio + AUX + USB | X |
Phanh khí xả | X |
Ga tự động (crulse control) | X |
Khoá vi sai cầu, vi sai trung tâm | X |